Giá: 11.495.000 ₫
Bảo hành: 12 tháng
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay, Cảm ơn!
Đánh giá 11 lượt đánh giá
Máy in đa dạng linh hoạt cho Ngân hàng, Trường học, Hành chính công và Công nghiệp.
Với nhiều tùy chọn mô phỏng, máy in sổ tiết kiệm PR9 chứa các ứng dụng từ các máy in sổ tiết kiệm khác: Nantian PR9, Olivetti PR2 Plus, Compuprint SP40 Plus, Oki ML6300FB. Do đó không cần cài đặt lại ứng dụng.
Máy in sổ tiết kiệm này đáp ứng nhu cầu in dễ dàng các tài liệu dày, chẳng hạn như in sổ tiết kiệm, mang lại bản in chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.
Với tính năng căn chỉnh và điều chỉnh cạnh tự động, máy in sổ tiết kiệm PSI PR9 tự động điều chỉnh vị trí giấy để tránh kẹt giấy, giúp việc in tài liệu lên đến 7 bản trở nên cực kỳ dễ dàng.
Máy in sổ tiết kiệm PSI PR9 có tốc độ in cao. Có thể in nhiều loại công việc.
Ngoài việc được sử dụng cho các giao dịch ngân hàng như séc, biên lai gửi tiền và phiếu rút tiền.
Có thể được sử dụng để in vé sách đăng ký khác nhau.
Giấy tờ tùy thân như hộ chiếu, phong bì, v.v. trong các tổ chức như công ty bảo hiểm. các tổ chức tiện ích công cộng, bệnh viện, công ty vận tải và ngành du lịch.
Là máy in được các ngân hàng tin tưởng sử dụng, dễ sử dụng, có hệ thống điều chỉnh sổ tự động. (Đầu in tự động điều chỉnh theo độ dày của sổ tiết kiệm).
Hiển thị kết quả làm việc bằng màn hình LCD kết nối với máy tính qua cổng USB.
Công nghệ: Ma trận điểm tác động nối tiếp
Đầu in: 24 kim, đường kính kim 0,25 mm (0,01 inch),
Tuổi thọ > 500 triệu điểm/kim
Các chế độ in (Print mode): High speed draft (HSD), draft quality (DQ), near letter quality (NLQ) and letter quality (LQ) : Bản nháp tốc độ cao (HSD), chất lượng bản nháp (DQ), chất lượng thư gần (NLQ) và chất lượng thư (LQ)
Định dạng in: 94 ký tự ở tốc độ 10 ký tự trên inch (cpi)
Độ phân giải: 360 x 360 (HxV)
Băng mực Ribbon: Cartridge ribbon đen, 5 triệu ký tự
Kích thước: 398 x 296 x 201 mm (WxDxH)
Cân nặng: 9 kg
Chẩn đoán: Selftest, hexdump, chẩn đoán từ xa qua giao diện, Số ID duy nhất
Bảng Panel điều khiển hoạt động: LCD với 2 dòng, mỗi dòng có 20 ô chữ, 5 nút nhấn, 4 đèn LED trạng thái
Điện áp định mức: 240 VAC ± 10%, 50-60 Hz
Mức tiêu thụ điện: Hoạt động khoảng. 170 W, 5,5W ở chế độ ngủ
Môi trường: Hoạt động: + 5 đến +35 ° C 35 đến 85% rel. nhân loại
Bảo quản: -10 đến +60 ° C 10 đến 90% rel. nhân loại
Độ ồn: 54 dB (A) theo ISO 7779
Phê duyệt cơ quan: CE, CCC
Đường dẫn giấy: Công nghệ phẳng
Đầu vào giấy: Cắt trang tính và sổ tiết kiệm từ phía trước, với: căn chỉnh tự động của tất cả các loại tài liệu
và cảm biến cạnh tài liệu tự động
Đầu ra giấy: Ở phía sau hoặc phía trước tùy thuộc vào cài đặt
Định lượng giấy: 30 đến 160 g / m², Bộ định dạng lên đến 240 g / m²
Chiều rộng sổ tiết kiệm: 110 mm - 241 mm, độ dày tối đa 2 mm
Chiều rộng giấy: 80 mm - 245 mm
Nguồn cấp dữ liệu biểu mẫu: > 32 cm/giây
In tự động Lực in có thể được tối ưu hóa tự động giảm lực Kiểm soát lực (PFA): tính theo độ dày của giấy
Bản sao copy: 1 bản gốc +6 bản sao
HSD: 570 cps
DQ: 414 cps
NLQ: 207 cps
LQ: 140 cps
Độ tin cậy: MTBF: 10.000 giờ
Giao diện (Interface): Standard Parallel Centronics/Serial RS-232/USB 2.0
Các chế độ mô phỏng (Emulations): IBM Proprinter II / XL24, Olivetti PR2E / PR40 +, OKI 5530SC, Epson LQ1600K, IBM 9068, WINCOR 4915
Bộ đệm: 512 KByte
Bộ ký tự: ISO 8859 / 1-9, SO 8859/15, bảng mã Olivetti
(7bit & 8bit), Mã Trang 210, 220, 437, 850-858,
860-866, 1250-1257, Epson Ext.Char.Thiết lập trong 13 phiên bản quốc gia
Phông chữ: Roman, Sans Serif, Italic, OCR-A, OCR-B, Chinese và các bộ ký tự quốc gia khác
Các thuộc tính ký tự (Charater attributes): In đậm, gạch dưới, gạch ngang, chỉ số phụ / chỉ số trên, kép chiều rộng, chiều cao gấp đôi, chiều rộng và chiều cao gấp đôi, mở rộng ngang và dọc, nghiêng
Mật độ in (PCI): 5, 10, 12, 12,9, 15, 16,6, 17,1, 18 và 20 cpi, tỷ lệ và nén
In mã vạch (Barcode): EAN8, EAN12, UPC-A, UPC-E, Mã 39, Mã 128, Codabar, 2/5 ‚Công nghiệp, 2/5 xen kẽ
Mật độ chế độ 9 chân: 60, 72, 80, 120, 240 dpi
Mật độ chế độ 24 pin: 60, 120, 180, 240, 360 dpi
Giao diện: Song song
RS-232 nối tiếp thứ hai
USB 2.0 thứ hai
Công ty Siêu Tốc nhập khẩu và phân phối toàn quốc
Giá trên dành cho dự án với số lượng từ 15 máy in PSI PR9 trở lên
Người gửi / điện thoại
Trụ sở: 440/32 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Q.Phú Nhuận, TP. HCM
Mã số thuế: 0310903403
Ngày cấp giấy phép hoạt động: 07/06/2011
Tổng kho: 05 đường số 26, Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức
VP Đồng Nai: Xã Phú Túc, Huyện Định Quán
VP Đồng Nai: Xã Xuận Bắc, Huyện Xuân Lộc
VP Hà Nội: 5/27 Tây Mỗ, Nam Từ Liêm
Copyright © 2011 mayinsieutoc.com.vn All rights reserved